XEM THÊM :
- QUY CÁCH BU LÔNG.
- QUY CÁCH THÉP HÌNH.
1) QUY CÁCH ĐINH ỐC LỤC GIÁC :
a. Ý nghĩa các ký hiệu của đinh ốc lục giác :
- Nominal Screw Diameter & Thread pitch : Đường kính đinh ốc danh nghĩa và bước ren.- Min : tối thiểu.
- Max tối đa.
- (L) : Chiều dài đoạn thân đinh ốc.
- Body Diameter (D) : đường kính thân.
- Width across Flats (S) : Độ rộng của đầu ốc lục giác chiếu theo cạnh bằng.
- Head height (K) : Chiều cao đầu ốc.
- Fillet Radius Min. : Bán kính bo góc tối thiểu giữa thân và đầu đinh ốc lục giác.
- Thread length (B) : Chiều dài bước ren.
- Longest stand. Bolt Length Thd. to Head (F) : Chiều dài tiêu chuẩn bước ren từ đầu ốc đến cuối thân đinh ốc.