XEM THÊM :
- Quy cách tôn mạ màu
- Quy cách tôn sinh thái onduline
1) THÔNG SỐ KÍCH THƯỚC NGÓI NHẬT NAKAMURA:
- Kích thước danh nghĩa : 424 x 336 mm- Trọng lượng (Kg/viên) : 3.5 kg
- Số viên lợp trên 1m2 : 8.8 - 9.2 viên
- Khoảng cách mè (litô) : 320 - 340 mm
- Độ dốc mái : 17 - 90 độ
XEM THÊM :
1) KHỔ BÁO DOANH NHÂN SÀI GÒN :
- (R x C) : 25.5cm x 36.5cm ( TRANG)
A. LOẠI MÁY GIẶT NẮP CỬA NGANG :
1) KÍCH THƯỚC MÁY GIẶT CỬA NGANG 6 Kg :
- Chiều rộng (mm) : 597
- Chiều sâu (mm) : 530
- Chiều cao (mm) : 850
XEM THÊM :
- Kích thước xe Mitsubishi các loại
- Kích thước xe KIA các loại
1) KÍCH THƯỚC XE MERCEDES-BENZ C 200 :
- Kích thước (D x R x C) : 4686 x 1810 x 1442 (mm)
- Trọng lượng không tải : 1465 (Kg)
- Trọng lượng toàn bộ : 2030 (Kg)
- Lốp xe trước và sau :
- Tốc độ tối đa : 235 (Km/h)
- Dung tích khoang chứa đồ : (lít)
- Dung tích bình nhiên liệu : 66 (lít), dự trữ 7 (lít)
XEM THÊM :
- KÍCH THƯỚC BÀN LÀM VIỆC
Các loại bàn ăn đều có chiều cao tiêu chuẩn từ mặt đất đến mặt bàn là 750. Còn ghế ngồi ăn có bề rộng tiêu chuẩn là 450-500, chiều sâu từ 420-450, chiều cao từ mặt đất đến mặt chỗ ngồi là 450, chiều cao lưng ghế là 900.
Ngoài các kích thước của bàn và ghế ta còn phải chú ý đến kích thước từ mặt đất đến thanh đáy bàn tối thiểu là 600 để không bị đụng đầu gối, để lưng người ngồi thoải mái thì lưng ghế phải có góc nghiêng từ 10-15 độ, nếu ghế có gác tay thì chiều cao tính từ mặt ghế ngồi đến chỗ gác tay từ 180-240.
Bề rộng thao tác của người ngồi ăn trên mặt bàn tối thiểu từ 680-750 để tránh chạm tay vào nhau khi ăn.
XEM THÊM :
1) KÍCH THƯỚC XE MITSUBISHI ATTRAGE :
- Kích thước (D x R x C) : 4245 x 1670 x 1515 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : 170 (mm)
- Trọng lượng không tải (Kg) : GLX (MT)=885, GLX (CVT)=915, GLS (CVT)=925, GLS-Ltd.(CVT)=930
- Trọng lượng toàn bộ (Kg) :
- Lốp xe trước và sau : 175/65 R14 (GLX), 185/55 R15 (GLS)
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 42 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : 450 (lít)
XEM THÊM :
- KÍCH THƯỚC XE HYUNDAI CÁC LOẠI.
1) KÍCH THƯỚC XE KIA CERATO :
- Kích thước (D x R x C) : 4340 x 1775 x 1460 (mm)
- Khoảng sáng gầm xe : (mm)
- Trọng lượng không tải : 1287 (Kg) loại AT
- Trọng lượng toàn bộ : 1740 (Kg) loại AT
- Lốp xe trước và sau : 215/45 R17
- Tốc độ tối đa : (Km/h)
- Dung tích bình nhiên liệu : 52 (lít)
- Dung tích khoang hành lý : 550 (lít)
1) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP KÉO TAY (PULL CHAIRS) :
- Kích thước (D x R x C) : 2232 x 742 x 1966 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập kéo tay là 2800 x 1300, diện tích là 3.64m2.