1) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP KÉO TAY (PULL CHAIRS) :
- Kích thước (D x R x C) : 2232 x 742 x 1966 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập kéo tay là 2800 x 1300, diện tích là 3.64m2.
2) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP ĐẨY TAY (PUSH CHAIR) :
- Kích thước (D x R x C) : 2070 x 742 x 2013 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập đẩy tay là 3000 x 1300, diện tích là 3.9m2.
3) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP TAY VAI (ARM WHEEL) :
- Kích thước (D x R x C) : 934 x 900 x 1800 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập tay vai là 1500 x 1500, diện tích là 2.25m2.
4) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP TAY VAI (TAIJI WHEEL) :
- Kích thước (D x R x C) : 1252 x 1038 x 1404 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập tay vai taji wheel là 2000 x 1600, diện tích là 3.2m2.
5) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP XÀ KÉP (EXERCISING BARS) :
- Kích thước (D x R x C) : 2204 x 592 x 1431 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập xà kép là 2800 x 1200, diện tích là 3.36m2.
6) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP XÀ ĐƠN (PULL-UP RACK) :
- Kích thước (ĐK x C) : 1646 x 2396 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập xà đơn là bán kính 1.2m, diện tích là 4.52m2.
7) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP XÀ ĐƠN 2 BẬC (DOUBLE PULL-UP RACK) :
- Kích thước (D x R x C) : 2800 x 900 x 2200 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập xà đơn 2 bậc là 3800 x 2000, diện tích là 7.6m2.
8) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP LƯNG (BACK STRETCHER) :
- Kích thước (D x R x C) : 1172 x 500 x 947 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập lưng là 1800 x 1500, diện tích là 2.7m2.
9) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP LƯNG BỤNG (SIT UP TRAINER) :
- Kích thước (D x R x C) : 1572 x 1234 x 641 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập lưng bụng là 2200 x 1800, diện tích là 3.96m2.
10) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP XOAY EO (WAIST TRAINER) :
- Kích thước (ĐK x C) : 1580 x 1340 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập xoay eo là bán kính1.05m, diện tích là 3.46m2.
11) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP LƯNG EO (SURFING BOARD) :
- Kích thước (D x R x C) : 1129 x 802 x 1371 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập lưng eo là 2000 x 1800, diện tích là 3.6m2.
12) KÍCH THƯỚC MÁY ĐẠP CHÂN (LEG STRETCHER) :
- Kích thước (D x R x C) : 2000 x 400 x 1496 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập đạp chân là 3000 x 1000, diện tích là 3.0m2.
13) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP ĐẠP XE (BIKE) :
- Kích thước (D x R x C) : 1096 x 542 x 1149 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập đạp xe là 1700 x 1100, diện tích là 1.87m2.
14) KÍCH THƯỚC MÁY ĐẠP XE (INCLINE VEHICLE) :
- Kích thước (D x R x C) : 1118 x 534 x 1031 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập đạp xe incline vehicle là 1600 x 1200, diện tích là 1.92m2.
15) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP ĐÙI :
- Kích thước (D x R x C) : 1118 x 534 x 1031 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập đùi là 2400 x 2400, diện tích là 5.76m2.
16) KÍCH THƯỚC MÁY ĐẠP CHÂN (STEP APPARATUS) :
- Kích thước (D x R x C) : 1078 x 784 x 1346 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập đạp chân là 1800 x 1400, diện tích là 2.52m2.
17) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP ĐI BỘ TRÊN KHÔNG (RAMBLER) :
- Kích thước (D x R x C) : 1060 x 485 x 1481 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập đi bộ trên không là 2000 x 1600, diện tích là 3.2m2.
18) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP TOÀN THÂN (BONNY RIDER) :
- Kích thước (D x R x C) : 963 x 568 x 1081 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập toàn thân là 1700 x 1100, diện tích là 1.87m2.
19) KÍCH THƯỚC MÁY KÉO TAY KIỂU CHÈO THUYỀN (THE ROWER) :
- Kích thước (D x R x C) : 1322 x 954 x 917 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập kéo tay kiểu chèo thuyền là 2200 x 1500, diện tích là 3.3m2.
20) KÍCH THƯỚC MÁY TẬP ĐI BỘ LẮC TAY (ELIPTRICAL TRAINER) :
- Kích thước (D x R x C) : 1060 x 610 x 1430 (mm)
- khoảng không gian thích hợp để đặt máy tập đi bộ lắc tay là 2200 x 1100, diện tích là 2.42m2.
Ban co the cho minh xin file cad ve kich thuoc cac may,dung cu the thao ngoai troi o tren duoc k? Neu dc gui cho minh xin file theo dia chi email: [email protected]. Xin cam on
ReplyDeleteCái này có bản vẽ chi tiết cho từng dụng cụ tập ko
ReplyDelete