TẤM POLYCARBONATE LÀ MỘT DẠNG TẤM MICA TRONG HOẶC CÓ GÂN HOA VĂN, CÓ HAI LOẠI : MỘT LOẠI LÀ RỖNG RUỘT VÀ MỘT LOẠI LÀ ĐẶC RUỘT. TẤM CÓ NHIỀU MÀU SẮC KHÁC NHAU NÊN TRÔNG RẤT LÀ BẮT MẮT.
1) QUY CÁCH TẤM POLYCARBONATE RỖNG RUỘT :
Loại rỗng ruột thường được dùng làm mái lấy sáng, ưu điểm của tấm là
có kích thước lớn nên dễ dàng đạt được thẩm mỹ trong thiết kế. Nhược
điểm của nó là làm mái lấy sáng rất nóng khi mặt trời chiếu vào vì nó
hấp thụ nhiệt mặc dù có độ rỗng nhưng khí không thông. Ngoài ra theo thời gian thì tấm trở nên bị giòn dễ vỡ khi lắp đặt ngoài trời và rất là bám bẩn.
Độ
dày
(mm)
|
Quy
cách
|
Trọng
Lượng
(Kg/Tấm)
|
5.0mm
|
2.1m x 5.8m |
14.5
kg
|
6.0mm
|
2.1m x 5.8m |
17.0
kg
|
10.0mm
|
2.1m x 5.8m |
22.0
kg
|
2) KHẨU ĐỘ UỐN CONG CHO PHÉP CỦA TẤM POLY:
Độ Dày
(mm)
|
Đường kính tối thiểu
(mm)
|
Khẩu Độ tối thiểu
(mm)
|
5mm
|
850
|
1700
|
6mm
|
1050
|
2000
|
10mm
|
1400
|
3000
|
3) ẢNH HƯỞNG CỦA MÀU SẮC ĐẾN SỰ TRUYỀN NHIỆT VÀ ÁNH SÁNG :
Màu
|
Sự Ánh Sáng
|
Sự Truyền Nhiệt
|
|
D01
Clear (Trong)
|
87 %
|
60.31 %
|
|
D02
Ocean Blue (Biển)
|
47 %
|
44.39 %
|
|
D03
Green (Lá)
|
33 %
|
35.60 %
|
|
D04 Blue
(Dương)
|
26 %
|
37.20 %
|
|
D05
Grey (Khói)
|
10 %
|
23.00 %
|
|
D06
Bronze (Trà)
|
19 %
|
29.00 %
|
|
D12
Opal (Trắng sữa)
|
33 %
|
0.30 %
|
|
C01 Silver
(Xám bạc)
|
20 %
|
8.00 %
|
4) QUY CÁCH TẤM POLYCARBONATE ĐẶC RUỘT :
Loại đặc ruột thường được dùng làm trang trí, đặc biệt là loại trơn không có gân người ta thường dùng loại này thay thế cho các mái kính trang trí dày 2cm, vì ưu điểm của nó là nhẹ nên việc lắp đặt khá dễ dàng và tiết kiệm chi phí cho giàn khung chịu lực của nó.
Độ Dày
|
Qui cách
|
Trọng lượng
(kg/M2)
|
|
Khổ rộng
|
Chiều dài
|
||
2mm
|
1.212m
|
40.m
|
2.4kg/m2
|
1.512m
|
30.m
|
||
1.80m
|
30.m
|
||
3mm
|
1.212m
|
30.5m
|
3.6kg/m2
|
1.512m
|
24.4m
|
||
1.80m
|
|||
2.10m
|
|||
4mm
|
1.20m
|
5.8m
|
4.8kg/m2
|
1.50m
|
|||
1.80m
|
|||
4.5mm
|
1.20m
|
5.8m
|
5.4kg/m2
|
5.0mm
|
1.20m
|
5.8m
|
6.0kg/m2
|
1.50m
|
|||
1.80m
|
No comments:
Post a Comment