Kính trong xây dựng thì có rất nhiều loại khác nhau, tuỳ vào độ dày và loại kính sẽ có các quy cách khác nhau, như kính thường, kính cường lực, kính an toàn, kính laminate, kính màu...Dựa vào bảng thông số sau đây chúng ta sẽ biết kích thước khổ kính của từng loại tối đa là bao nhiêu để từ đó đưa vào bản vẽ thiết kế cho phù hợp, tránh việc vẽ xong rồi thì không thi công được vì không có loại kính nào có kích thước đó trên thị trường.
KÍNH THƯỜNG
|
KÍCH THƯỚC
|
KÍNH
CƯỜNG LỰC
|
KÍCH THƯỚC
|
KÍNH AN TOÀN
|
KÍCH THƯỚC
|
Dày 2-3mm
|
1520 x 2140
|
Dày 2-3mm
|
Dày 2-3mm
| ||
Dày 4,5mm
|
1520 x 2140
1680 x 2140
|
Dày 4,5mm
|
Dày 4,5mm
| ||
Dày 5mm
|
2130 x 3050
1830 x 2440
2400 x 3050
|
Dày 5mm
|
2130 x 3050
|
Dày 5mm
| |
Dày 8mm
|
2130 x 3050
|
Dày 8mm
|
2130 x 3050
|
Dày 8mm
|
2130 x 1520
|
Dày 10mm
|
2130 x 3660
2400 x 3660
|
Dày 10mm
|
2130 x 3660
|
Dày 10mm
|
2130 x 3050
|
Dày 12mm
|
2130 x 3660
2440 x 3660
2440 x 500
|
Dày 12mm
|
2130 x 3660
|
Dày 12mm
|
2130 x 3050 (5+8)
|
Dày 15mm
|
2130 x 3660
|
Dày 15mm
|
2130 x 3660
|
Dày 15mm
|
2130 x 3050 (8+8)
|
Dày 20mm
|
2130 x 3660
|
Dày 20mm
|
2130 x 3660
|
Dày 20mm
|
2130 x 3660 (10+10)
|
No comments:
Post a Comment