Kích thước bàn ghế học sinh trường tiểu học, trường trung học cơ sở,
trường trung học phổ thông theo tiêu chuẩn của Bộ GD&ĐT, KH&CN và Bộ Y tế.
1. Quy định cỡ số và
mã số bàn ghế theo nhóm chiều cao học sinh:
Cỡ số
|
Mã số
|
Chiều cao học
sinh (cm)
|
I
|
I/100 - 109
|
Từ 100 đến 109
|
II
|
II/110 - 119
|
Từ 110 đến 119
|
III
|
III/120 - 129
|
Từ 120 đến 129
|
IV
|
IV/130 - 144
|
Từ 130 đến 144
|
V
|
V/145 - 159
|
Từ 145 đến 159
|
VI
|
VI/160 - 175
|
Từ 160 đến 175
|
2. Quy định kích thước
cơ bản của bàn ghế (sai số cho phép của kích thước là ± 0,5cm):
Thông số
|
Cỡ số
|
|||||
I
|
II
|
III
|
IV
|
V
|
VI
|
|
- Chiều cao ghế (cm)
|
26
|
28
|
30
|
34
|
37
|
41
|
- Chiều sâu ghế (cm)
|
26
|
27
|
29
|
33
|
36
|
40
|
- Chiều rộng ghế (cm)
|
23
|
25
|
27
|
31
|
34
|
36
|
- Chiều cao bàn (cm)
|
45
|
48
|
51
|
57
|
63
|
69
|
- Hiệu số chiều cao bàn ghế (cm)
|
19
|
20
|
21
|
23
|
26
|
28
|
- Chiều sâu bàn (cm)
|
45
|
45
|
45
|
50
|
50
|
50
|
- Chiều rộng bàn (cm)
|
||||||
+ Bàn một chỗ ngồi
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
60
|
+ Bàn hai chỗ ngồi
|
120
|
120
|
120
|
120
|
120
|
120
|
3. Cách bố trí bàn ghế
trong phòng học thông thường :
Các cự ly cơ
bản
|
Bàn hai chỗ
ngồi
|
Bàn một chỗ
ngồi
|
1. Khoảng cách từ mép sau của hàng bàn đầu đến bảng (cm)
|
215
|
215
|
2. Khoảng cách giữa hai dãy bàn (cm)
|
80
|
Kê ghép như với bàn hai chỗ ngồi
theo các quy định như với bàn hai chỗ ngồi
|
3. Khoảng cách từ mép bàn đến tường của hướng ánh sáng
chính chiếu vào phòng học (cm)
|
60
|
|
4. Khoảng cách từ mép bàn đến tường không phải hướng ánh
sáng chính chiếu vào phòng học (cm)
|
50
|
|
5. Khoảng cách giữa hai hàng bàn (cm)
|
95 - 100
|
|
6. Khoảng cách từ hàng ghế cuối đến tường phía sau phòng
học (cm)
|
40
|
Khoảng cách từ mép sau của hàng bàn đầu đến bảng phải bảo đảm cho học sinh ngồi ở vị trí trong cùng và vị trí ngoài cùng của hàng bàn đầu có góc nhìn đến tâm bảng không nhỏ hơn 30 độ và góc quay đầu tối đa không lớn hơn 60 độ.
No comments:
Post a Comment