10/30/2015

QUY CÁCH SẮT THÉP XÂY DỰNG

1) Quy cách các loại thép tấm chuyên dùng :

 cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
 
(Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....)
 
quy-cach-thep-tam-chuyen-dung

+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
- Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100 mm,300 mm.
- Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.500 mm,
- Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.


2) Quy cách thép cuộn cán nóng :

(SPHC, CT3K , CT3 C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C ,.... )+ Công dụng : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng…….
+ Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
+ Mác thép của Nhật : SS400,… theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Mỹ : A29, A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
+ Độ dày : 1.2 mm, 1.4 mm,1.5 mm,1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 2.8 mm, 3.0 mm
+ Chiều ngang : 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm


3) Quy cách thép tấm cán nóng :


(CT3, CT3πC, SS400, Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X...)
 
quy-cach-thep-tam

 
a/ Kích thước thép tấm thông dụng :
CT3, CT3πC , CT3Kπ , SS400, SS450,.....
+ Công dụng : dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng…
+ Mác thép của Nga: CT3, CT3πC , CT3Kπ , CT3Cπ....theo tiêu chuẩn: GOST 3SP/PS 380-94
+ Mác thép của Nhật : SS400, .....theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D,….theo tiêu chuẩn : JIS G3101, GB221-79
+ Mác thép của Mỹ : A36, AH36, A570 GrA, A570 GrD, …..theo tiêu chuẩn : ASTM

b/ Kích thước các loại thép tấm chuyên dùng cứng cường độ cao, chống mài mòn,....
Thép tấm Q345B, C45, 65r, SB410 , 15X , 20X,.....
+ Công dụng: dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi.
+ Quy cách chung của các loại tấm thép:
+ Độ dày : 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm,    18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..,100 mm,300 mm.
+ Chiều ngang : 750 mm,1.000 mm,1.250 mm,1.500 mm,1.800 mm,2.000 mm,2.400 mm,
+ Chiếu dài : 6.000 mm,9.000 mm,12.000 mm.

4) Quy cách thép lá :

SPHC, CT3K , CT3C, SS400, Q235A,B,C ; Q345A,B,C ,....
quy-cach-thep-la

 
 + Công dụng : dùng trong ngành sản xuất ống tròn, ống vuông ,hộp chữ nhật, xà gồ, cơ khí,chế tạo máy, nhà xưởng, công nghiệp, dân dụng…….
+ Mác thép của Nga: 08K , 08YU, SPHC, CT3, CT3C,…theo tiêu chuẩn : GOST 3SP/PS 380-94.
+ Mác thép của Nhật : SS400,… theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, theo tiêu chuẩn : JIS G3101.
+ Mác thép của Mỹ : A29, A36,… theo tiêu chuẩn : ATSM A36.
+ Độ dày : 1.2 mm, 1.4 mm,1.5 mm,1.8 mm, 2.0 mm, 2.5 mm, 2.8 mm, 3.0 mm
+ Chiều ngang : 1.000 mm, 1.200 mm, 1.219 mm, 1.250 mm
+ Chiều dài : 2.000 mm, 2.400 mm ,2.500 mm hoặc dạng cuộn


5) Quy cách thép cuộn :

quy-cach-thep-cuon

+ Từ 6.0 ly, 6.4 ly, 8 ly, 10.0 ly.
+ Mác thép : SWRM 10, SWRM 11,SWRM 12,…
+ Tiêu chuẩn cũa Nhật : JIS G3505-1980/2004.

6) Quy cách thép gân:



quy-cach-sat-gan

Đường kính
Chiều dài
m/cây

khối lượng/mét
(kg/m)

khối lượng/cây
(kg/cây)

Số cây/bó
khối lượng/bó
(tấn)

D 10
11,7
0,617
7,22
300
2,165
D 12
11,7
0,888
10,39
260
2,701
D 14
11,7
1,210
14,16
190
2,689
D 16
11,7
1,580
18,49
150
2,772
D 18
11,7
2,000
23,40
115
2,691
D 20
11,7
2,470
28,90
95
2,745
D 22
11,7
2,980
34,87
76
2,649
D 25
11,7
3,850
45,05
60
2,702
D 28
11,7
4,840
56,63
48
2,718
D 32
11,7
6,310
73,83
36
2,657
D 35
11,7
7,550
88,34
30
2,650
D 36
11,7
7,990
93,48
28
2,617
D 38
11,7
8,900
104,13
26
2,707
D 40
11,7
9,860
115,36
24
2,768
D 41
11,7
10,360
121,21
22
2,666
D 43
11,7
11,400
133,38
20
2,667
D 51
11,7
16,040
187,67
15
2,815
+ Từ đường kính D10, D12, D14,D16, D18, D20, D22, D25, D28, D32, D35,D36, D38, D4,     D43, D51.
+ Mác thép SD295A : dùng cho các công trình xây dựng, dân dụng.
+ Mác thép SD390 (thép cường độ cao) dùng trong các công trình xây dựng như cao ốc , cầu      đường, các công trình nhà máy thuỷ điện.
+ Mác thép 460.
+ Tiêu chuẩn của Nhật : JIS G3112-2004 / ASTM A615/A615M-96a.
+ Kích thước: chiều dài của các loại thép gân: 11.7 m/cây.


7) Quy cách thép tròn trơn :



quy-cach-thep-tron-tron

Đường kính
Chiều dài
m/cây
khối lượng/mét
(kg/m)
khối lượng/cây
(kg/cây)
Số cây/bó
khối lượng/bó
(tấn)
D 14
12
1,208
14,496
138
2,000
D 16
12
1,579
18,948
106
2,008
D 18
12
1,998
23,976
84
2,013
D 20
12
2,466
29,592
68
2,012
D 22
12
2,984
35,808
56
2,005
D 25
12
3,854
46,248
44
2,034
D 28
12
4,834
58,008
36
2,088
D 30
12
5,549
66,588
30
1,997
D 32
12
6,313
75,756
28
2,121
D 36
12
7,990
95,880
22
2,109
D 38
12
8,903
106,836
20
2,136
D 40
12
9,865
118,380
18
2,130
1
 Mác thép
 Tương đương thép Nhật Bản theo chuẩn JIS: G3101 - SS400
 2
 Đường kính
 14mm/ 16mm/ 18mm/ 20mm/ 22mm/ 25mm
 3
 Chiều dài thanh
 với đường kính 16mm/ 18mm
 dài 8,6 m


 với đường kính 20mm/ 22mm/ 25mm
 dài 6,0 m
 4
 Đóng bó
 Cột 4 mối, trọng lượng khoảng 1,6 tấn
 Đặc tính cơ lý thép tròn trơn:
Mác thép
Giới hạn chảy (N/mm2)
Giới hạn đứt
(N/mm2)
Giãn dài
tương đối (%)
Uốn cong
ø ≤ 16
ø > 16
Góc uốn (0)
Bán kính
gối uốn (R)
SS 400
245 min
235 min
400 ~ 510
20 min (ø ≤ 25)
180
R = 1,5 x ø
+ Đường kính từ P12,P14, P16, P18, P20, P22,P25,...
+ Kích thước chiều dài của các lọai thép tròn trơn từ: 6m,8.6m,12m/cây.
+ Mác thép SS330, SS400, CT3, ....

No comments:

Post a Comment