10/28/2015

KÍCH THƯỚC CÁC LOẠI XE Ô TÔ

 

Khi thiết kế đường cho xe chạy và các bãi đậu xe thì ta cần phải nắm kích thước chiều ngang, chiều dài và chiều cao của các loại xe ôtô để từ đó bố trí diện tích hợp lý cho các làn đường cũng như không gian đậu xe.

1) KÍCH THƯC XE BUÝT DÀI :

- Chiều dài (mm) : 12000
- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3420


2) KÍCH THƯC XE BUÝT NỐI DÀI :

- Chiều dài (mm) : 17470
- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3050

3) KÍCH THƯC XE BUÝT TIÊU CHUẨN :

- Chiều dài (mm) : 11920
- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3050

4) KÍCH THƯC XE BEN :

- Chiều dài (mm) : 8600
- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3000

5) KÍCH THƯC XE BƠM BÊ TÔNG :

- Chiều dài (mm) : 11800
- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3920

6) KÍCH THƯC XE CHỮA CHÁY :

- Chiều dài (mm) : 11500
- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3400

7) KÍCH THƯC XE CÔNG NÔNG :

- Chiều dài (mm) : 5210
- Chiều rộng (mm) : 2340
- Chiều cao (mm) : 2750

8) KÍCH THƯC XE ĐỔ RÁC :

- Chiều dài (mm) : 6950
- Chiều rộng (mm) : 2450
- Chiều cao (mm) : 3450

9) KÍCH THƯC XE TRỘN BÊ TÔNG :

- Chiều dài (mm) : 7450
- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3850

10) KÍCH THƯC XE BỒN XĂNG DẦU HOẶC SỮA :

- Chiều dài (mm) : 14800
- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3840
kich thuoc xe bon





No comments:

Post a Comment