Khi thiết kế đường cho xe chạy và các bãi đậu xe thì ta cần phải nắm kích thước chiều ngang, chiều dài và chiều cao của các loại xe ôtô để từ đó bố trí diện tích hợp lý cho các làn đường cũng như không gian đậu xe.
1) KÍCH THƯỚC XE BUÝT DÀI :
- Chiều dài (mm) : 12000- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3420
2) KÍCH THƯỚC XE BUÝT NỐI DÀI :
- Chiều dài (mm) : 17470- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3050
3) KÍCH THƯỚC XE BUÝT TIÊU CHUẨN :
- Chiều dài (mm) : 11920- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3050
4) KÍCH THƯỚC XE BEN :
- Chiều dài (mm) : 8600- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3000
5) KÍCH THƯỚC XE BƠM BÊ TÔNG :
- Chiều dài (mm) : 11800- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3920
6) KÍCH THƯỚC XE CHỮA CHÁY :
- Chiều dài (mm) : 11500- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3400
7) KÍCH THƯỚC XE CÔNG NÔNG :
- Chiều dài (mm) : 5210- Chiều rộng (mm) : 2340
- Chiều cao (mm) : 2750
8) KÍCH THƯỚC XE ĐỔ RÁC :
- Chiều dài (mm) : 6950- Chiều rộng (mm) : 2450
- Chiều cao (mm) : 3450
9) KÍCH THƯỚC XE TRỘN BÊ TÔNG :
- Chiều dài (mm) : 7450- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3850
10) KÍCH THƯỚC XE BỒN XĂNG DẦU HOẶC SỮA :
- Chiều dài (mm) : 14800- Chiều rộng (mm) : 2500
- Chiều cao (mm) : 3840
No comments:
Post a Comment