Inox còn gọi là thép không gỉ, loại la dẹp thì được cắt ra từ inox tấm có chiều dài là 2,4m, chiều rộng dao động từ 0,8m đến 1,22m và chiều dày từ 0,5m đến 5mm. Bảng quy cách dưới đây được qui định như sau cột đứng là đường kính hoặc kích thước dài nhân rộng của inox, còn hàng ngang là độ dày của thanh inox đó.
TRONG CÁC BẢNG QUY CÁCH DƯỚI ĐÂY THÌ PHẦN Ô MÀU XANH DƯƠNG LÀ CÓ TRÊN THỊ TRƯỜNG, CÒN PHẦN Ô MÀU TRẮNG LÀ KHÔNG CÓ.
1) QUY CÁCH INOX ỐNG TRÒN :
Ø
(mm)
|
0.5
|
0.6
|
0.7
|
0.8
|
0.9
|
1
|
1.1
|
1.2
|
1.5
|
2
|
9.5
|
||||||||||
12.7
|
||||||||||
15.9
|
||||||||||
19
|
||||||||||
22.2
|
||||||||||
25.4
|
||||||||||
31.8
|
||||||||||
38.1
|
||||||||||
42
|
||||||||||
50.8
|
||||||||||
60.5
|
||||||||||
63.5
|
||||||||||
76.2
|
||||||||||
89.1
|
||||||||||
101.6
|
||||||||||
114.3
|
2) QUY CÁCH INOX HỘP VUÔNG VÀ HỘP CHỮ NHẬT :
(mm)
|
0.5
|
0.6
|
0.7
|
0.8
|
0.9
|
1
|
1.1
|
1.2
|
12.7 x 12.7
|
||||||||
15 x 15
|
||||||||
20 x 20
|
||||||||
25 x 25
|
||||||||
30 x 30
|
||||||||
38 x 38
|
||||||||
50 x 50
|
||||||||
8 x 32
|
||||||||
10 x 20
|
||||||||
10 x 40
|
||||||||
13 x 26
|
||||||||
20 x 40
|
||||||||
25 x 50
|
||||||||
30 x 60
|
3) QUY CÁCH INOX TRÒN CÔNG NGHIỆP :
Ø
(mm)
|
2
|
2.5
|
3
|
21.7
|
|||
27.2
|
|||
34
|
|||
42.7
|
|||
48.6
|
|||
60.5
|
|||
89.1
|
|||
101.6
|
|||
114.3
|
4) QUY CÁCH INOX V GÓC :
Ø
(mm)
|
1.5
|
1.8
|
2
|
2.5
|
3
|
20 x 20
|
|||||
25 x 25
|
|||||
30 x 30
|
|||||
40 x 40
|
|||||
50 x 50
|
5) QUY CÁCH THANH LA INOX :
Thanh La zin Inox 304,
316, 201
|
· Chiều dài: 6m
· Độ dày: 1.2mm-2.5mm
· Mác thép: 304, 304L, 316, 316L, 201
· Bề mặt: BA/2B
|
CÔNG THỨC TÍNH TRỌNG LƯỢNG THÉP VÀ INOX (THÉP KHÔNG GỈ)
|
|
Viết tắt
|
T: Dày; W:
Rộng; L: Dài;
A: Cạnh; A1:
Cạnh 1; A2: Cạnh 2;
I.D: Đường
kính trong; O.D: Đường kính ngoài;
|
Tấm
|
Trọng
lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm)
x Tỷ
trọng(g/cm3)
|
Ống tròn
|
Trọng
lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x Tỷ trọng(g/cm3) x L(mm)
|
Ống vuông
|
Trọng
lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ trọng(g/cm3) x 0.001
x L(m)
|
Ống chữ nhật
|
Trọng
lượng(kg) = [2 x T(mm) x {A1(mm) + A2(mm)} – 4 x T(mm) x T(mm)] x Tỷ
trọng(g/cm3) x 0.001 x L(m)
|
Thanh
la (lập là)
|
Trọng
lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm)
x Tỷ
trọng(g/cm3) x L(m)
|
Cây đặc tròn
(láp) Dây
|
Trọng
lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x Tỷ trọng(g/cm3) x L(m)
|
Cây đặc vuông
(láp vuông)
|
Trọgn
lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm)
x Tỷ
trọng(g/cm3) x L(m)
|
Cây đặc lục
giác
(thanh lục
lăng)
|
Trọng
lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm)
x Tỷ
trọng(g/cm3) x L(m)
|
TỶ TRỌNG CỦA THÉP VÀ INOX (THÉP O GỈ)
|
|
Thép Carbon
|
7.85 g/cm3
|
Inox
201/202/301/302/303/304(L)/305/321
|
7.93 g/cm3
|
Inox
309S/310S/316(L)/347
|
7.98 g/cm3
|
Inox
405/410/420
|
7.75 g/cm3
|
Inox
409/430/434
|
7.70 g/cm3
|
No comments:
Post a Comment